Các khoá học kỹ thuật

1.    Onshore/offshore Crane Operation (Vận hành cẩu bờ/ cẩu biển)

2.    Overhead Gantry Crane Operation (Vận hành cẩu trục /cẩu cổng)

3.    Safety Working with Crane – Lifting Operation (An toàn vận hành cẩu – An toàn vận hành thiết bị nâng)

4.    Forklift Operation and Safety Working With Forklift Operation (Vận hành – An toàn vận hành xe nâng)

5.    Basic Rigging Slinging & Banks man/ Advance Rigging Slinging & Banksman (Móc cáp -treo hàng -ra hiệu   cẩu cơ bản/ Móc cáp -treo hàng -ra hiệu cẩu nâng cao)

6.    Rigging & Lifting Supervisor (Giám sát nâng hạ cẩu kéo)

7.    Lifting Gears Inspection , Store, Registration &Management (Kiểm định, giám định thiết bị nâng, Cất giữ, Quản lý, giám sát thiết bị nâng hạ & Cẩu)

8.    Scaffolding level 1, 2,3  (Giàn giáo bậc 1, bậc 2, bậc 3)

9.    Scaffolding Inspection ( kiểm tra giám sát giàn giáo)

10.    Dangerous Goods by sea and by air (IATA & IMGD) (Vận chuyển, đóng gói hàng hóa độc hại nguy hiểm bằng đường biển và đường không)

11.    Fire Fighting Member (Basic) Nhân viên chữa cháy (Cơ bản)

12.    Fire Fighting (Advanced)/ Fire Team Leader/ Chữa cháy nâng cao/ chỉ huy đội chữa cháy

13.    Self Contained Breathing Apparatus (SCBA)/ Bình thở (nguyên lý cấu tạo, sử dụng)

14.    Helicopter Fire, Crash & Rescue/ Cháy máy bay trực thăng, Máy bay trực thăng bị nạn và cứu hộ

15.    Helicopter Landing Officer–HLO/Helicopter Operation/Helicopter Refueling/ Sỹ quan sân bay trực thăng, Nhân viên sân bay trực thăng/ bơm tiếp nhiên liệu máy bay trực thăng

16.    Rope access/ Leo dây ngoại mạn trên cao

17.    Life Boat Coxswain (Free Fall/ Double Fall – TEMPSC) Chỉ huy xuồng cứu sinh (xuồng Loại thả và xuồng loại phóng tự do)

18.    FRC Fast Rescue Craft Operation/ Work Boat operation/ Man Over-boat Rescue/ Xuồng cứa hộ tốc độ cao/ xuồng dùng trong công việc/ Người rơi rớt xuống biển & Cứu hộ người rơi xuống

19.    Lift Operation and Lifting Management skill / Hoạt động nâng hạ cẩu kéo & Kỹ năng Quản lý hoạt động nâng hạ

20.    Chemical Management/ Quản lý hóa chất

21.    Security Management Technique/ Quản lý an ninh nhà máy

22.    Oil Tanker safety Management / Quản lý an toàn tàu dầu

23.     Fire & Explotion Safety/ An toàn cháy nổ

24.    HVAC System/ Kỹ thuật an toàn vận hành hệ thống lạnh trung tâm

25.    Genaral Safety/ An toàn chung

26.   LPG Gas Safety Operation/ an toàn trong vận hành khí LPG..

27.  Cutting & Welding Safety/ an toàn trong hàn – cắt

28.   Boiller Operation & Maintenance/ An toàn vận hành và bảo trì bảo dưỡng lò hơi.

29.  Safety Confined Space Entry & Rescue/ An toàn Làm việc trong không gian hạn chế và cứu hộ trong  không gian hạn chế

30.  Safety Working With Hight Pressure Equipments/ An toàn Làm việc thiết bị áp lực cao.